-
Mô tả
-
Tab tùy chỉnh
Sự cải tiến tạo nên phong cách.
Levorg là sự giao thoa giữa công nghệ và thiết kế, kiểu dáng và khả năng vận hành. Thiết kế của Levorg có những điểm xuyết ngọt ngào pha trộn với các chức năng hữu ích mang tính thẩm mỹ cao.
Bảo vệ toàn diện
An toàn chính là giá trị được những người chế tạo ra Levorg đặt lên hàng đầu và cũng là vấn đề mà chủ xe quan tâm. Vì thế Levorg đều đạt chuẩn xuất sắc trên mọi khía cạnh an toàn, từ bảo vệ hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm đến hỗ trợ tránh các chướng ngại vật. Có thể nói Levorg là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ và động cơ giúp bạn luôn an toàn và yên tâm khi lái xe trên đường.
GIỚI THIỆU CHUNG
Subaru Levorg là dòng xe thay thế Legacy Tourer trước đây, việc phát triển một cái tên mới dựa trên những thế mạnh, những “đặc sản” vốn có của dòng sedan thể thao để hướng đến nhóm đối tượng khách hàng gia đình đã giúp Levorg đạt được thành công lớn về doanh số. Điều này đã thúc đẩy Subaru tự tin mang mẫu xe gia đình thể thao này giới thiệu đến những thị trường khó tính hơn.
Phiên bản Subaru Levorg được phân phối tại Việt Nam vào tháng 11 tới đây là phiên bản Levord GT-S trang bị động cơ 1.6L tăng áp cùng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng.
Khả năng vận hành mạnh mẽ, cảm giác lái tuyệt vời, tính an toàn cao và không gian sử dụng rộng rãi… đã mang đến 30.000 đơn đặt hàng dành cho mẫu xe Wagon Subaru Levorg ngay tại thị trường quê nhà Nhật Bản sau 7 tháng ra mắt.
Xe Subaru Levorg mà dòng xe thay thế Legacy Tourer trước đây, việc phát triển một cái tên mới dựa trên những thế mạnh, những “đặc sản” vốn có của dòng sedan thể thao để hướng đến nhóm đối tượng khách hàng gia đình đã giúp Levorg đạt được thành công lớn về doanh số. Điều này đã thúc đẩy Subaru tự tin mang mẫu xe gia đình thể thao này giới thiệu đến những thị trường khó tính hơn.
Phiên bản Subaru Levorg được phân phối tại Việt Nam là phiên bản Levord GT-S trang bị động cơ 1.6L tăng áp cùng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng.
NGOẠI HÌNH
Là một chiếc xe mang kiểu dáng xe Wagon, Levorg vẫn mang cái thiết kế thể thao, năng động vốn có của dòng sedan thể thao danh tiếng của hãng xe Nhật nhưng trông lạ mắt và tiện dụng hơn với phần đuôi xe kéo dài giúp tăng không gian sử dụng.
Levorg sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.690 x 1.780 x 1.490 (mm) chiều dài cơ sở của xe đạt 2.650 mm. Dù được trang bị lazang hợp kim 18’’ có thiết kế thể thao đi cùng lốp xe có kích thước 225/45R18 nhưng Levorg chỉ có khoảng sáng gầm xe 135mm, điều này sẽ giúp xe vận hành ổn định hơn ở tốc độ cao, mang đến cảm giác lái an toàn và chắc chắn.
Ngoại thất xe Levorg mang những đường nét cơ bắp chắc chắn đầy vẻ nam tính với những điểm nhấn ấn tượng ở thiết kế nắp capo, cản trước, cản sau và ốp sườn thân xe. Xe được trang bị hệ thống đèn pha HID, Xenon tự động bật/tắt đèn, đèn sương mù phía trước giúp xe di chuyển an toàn hơn trong điều kiện ánh sáng yếu, gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ, cụm ống xả kép kích thước lớn thể thao.
NỘI THẤT
Nội thất Subaru Levorg được thiết kế theo đúng phong cách thực dụng của hãng xe Nhật Bản hướng đến sự thoải mái cho người sử dụng. Không gian cabin xe được chăm chút và tạo ấn tượng với những trang bị tiện nghi “đáng đồng tiền bát gạo” không thua kém những thương hiệu xe hạng sang Châu Âu.
Levorg được trang bị ghế xe bọc da cao cấp với các ghế có thiết kế lớn ở tất cả các vị trí. Hàng ghế trước có thiết kế phần hông và lưng ghế ôm lấy người ngồi và giúp hạn chế việc mệt mỏi khi đi đường xa nhờ tựa tay lớn, vị trí ghế lái được điều chỉnh điện 8 hướng mang lại vị trí ngồi thoải mái cho tài xế. Hàng ghế sau với các khoảng không gian trần xe, chỗ để chân rộng rãi, thoáng đãng, các vị trí tựa đầu và gác tay trung tâm được trang bị đầy đủ.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Kích thước & Trọng lượng | |||||||||||
Dài / Rộng / Cao (mm) | 4,690 / 1,780 / 1,490 | ||||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 | ||||||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | ||||||||||
Tự trọng (Kg) | 1.551 | ||||||||||
Cỡ lốp | 225/45R18 | ||||||||||
Động cơ và công suất | |||||||||||
Loại động cơ | Động cơ Boxer, Máy xăng, Turbo, công nghệ DIT, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4). | ||||||||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.600 | ||||||||||
Công suất cực đại (PS / rpm) | 170/ 4,800 – 5,600 | ||||||||||
Momen xoắn cực đại (Nm / rpm) | 250 / 1,800 – 4,800 | ||||||||||
Thời gian tăng tốc(0-100km/h) | 8,9s | ||||||||||
Tốc độ tối đa(Km/h) | 210 | ||||||||||
Tiêu hao nhiên liệu trung bình (Lit / 100Km) |
7,1 | ||||||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lit) | 60 | ||||||||||
Hệ dẫn động và hộp số | |||||||||||
Hệ dẫn động | Tất cả các bánh chủ động toàn thời gian đối xứng (Symmetrical AWD) | ||||||||||
Hộp số | Tự động vô cấp CVT, kết hợp chế độ lẫy chuyển số trên tay lái | ||||||||||
Thắng (Trước / Sau) | Đĩa tự làm mát | ||||||||||
Hệ thống treo (Trước/ Sau) | Kiểu thanh chống MacPherson / Kiểu xương đòn kép | ||||||||||
An toàn | |||||||||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO (với đai khóa) | ||||||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến hoạt động độc lập ở mỗi bánh xe/ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)/ Hệ thống hỗ trợ phanh gấp (BA) | Hệ thống hỗ trợ xe khởi động xe ngang dốc | ||||||||||
Các túi khí trước, bên hông, túi khí rèm và túi khí đầu gối cho người lái | Hệ thống cân bằng điện tử VDC | ||||||||||
Hệ thống hỗ trợ phát hiện điểm mù khi chuyển làn đường và khi lùi xe (Blind Spot Detection) | Hệ thống đèn pha thông minh (High Beam Assist) | ||||||||||
Ngoại thất | |||||||||||
Đèn pha HID, Xenon tự động bật/tắt đèn | Gạt mưa kính lái cảm biến gạt tự động | ||||||||||
Đèn sương mù phía trước | Cảm biến lùi và camera lùi phía sau | ||||||||||
Kính chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan LED | Lưới tản nhiệt phía trước mạ Crôm, ốp Crôm dọc bệ bước. | ||||||||||
Cửa sổ trời điều chỉnh trượt điện | Bộ 2 ống xả sau | ||||||||||
Chức năng & Tiện nghi | |||||||||||
Chìa khóa thông minh, khởi động / tắt động cơ bằng nút bấm | Hệ thống lái thông minh của SI-Drive với 02 chế độ lái I hoặc S | ||||||||||
Ghế bọc da cao cấp, Ghế người lái điều chỉnh điện 8 hướng | Hệ thống máy lạnh 2 vùng nhiệt độ độc lập tự động | ||||||||||
Vô lăng có thể điều chỉnh tầm lái, kết hợp điều khiển âm thanh , tích hợp nút điều khiển hành trình cố định (Cruise Control) | Hệ thống âm thanh CD cao cấp, 6 loa | ||||||||||
Phanh tay bằng điện tử. | Màn hình LCD 7inch, hiển thị camera lùi xe và đa chức năng thông tin | ||||||||||
Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay, audio bluetooth |
Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX và cổng kết nối USB |